BIÊN BẢN GIAO BAN | TUẦN 37 | Ngày 08/09 – 14/09/2025

  • Họ tên bệnh nhân: Trần Thị Bích N.
  • Tuổi: 37.
  • Dân tộc: Kinh.
  • Giới tính: Nữ.
  • Ngày giờ vào viện:  22 giờ 55 phút, ngày 31/08/2025.
  • Vào viện tại:  Khoa cấp cứu
  • Lý do vào viện: Bí tiểu
  • Bệnh sử: KC: quên, NT: COCs. Bệnh nhân (BN) biết u xơ tử cung # 3 tháng, khám BV Từ Dũ, không rõ kích thước khối u, không điều trị. Sáng cùng ngày nhập viện, BN tiểu khó, tiểu lắt nhắt kèm đau âm ỉ hạ vị, đến tối cùng ngày BN không tiểu được, đau bụng nhiều hơn nên đến Trạm Y tế khám và đặt sonde tiểu, sau đó đến cấp cứu BVTTHN khám và nhập viện. Trong quá trình bệnh, bệnh nhân không ra huyết âm đạo bất thường, hành kinh bình thường, không rối loạn đại tiện, không sụt cân.
  • Tiền sử: PARA: 3003 (sanh thường), ĐTĐ type II + THA mạn khoảng 7 năm, không điều trị.
  • Sinh hiệu (lúc nhập viện): Mạch: 90 l/p, T: 37 độ C, HA: 160/100 mmHg, NT: 20 l/ph, SpO2: 98% (khí trời)
  • Dấu hiệu lâm sàng (lúc nhập viện):
    • Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt.
    • Đau bụng hạ vị, nước tiểu qua sonde vàng trong
    • Bụng mềm, hạ vị có khối choáng chỗ đến ngang rốn, di động kém, ấn đau.
    • MV: âm đạo huyết trắng đục, CTC kéo cao, đóng láng.
    • TV: Khối choáng chỗ tiểu khung # thai 20 tuần
  • Cận lâm sàng (lúc nhập viện): TPTTBM, Creatinin, AST, ALT, TQ, TCK, Fibrinogen, Đường huyết mao mạch, HbA1C, Glucose máu, TPTNT, Siêu âm ổ bụng, siêu âm phụ khoa, ECG
  • Kết quả cận lâm sàng:
    • TPTTBM: WBC: 12k/µl, Neu: 73.2%, RBC: 5.2M/µl, Hb: 15.6g/dl, HCT: 45.5%, PLT: 275k /µl.
    • Glucose máu: 10.65 mmol/L
    • HbA1c: 9 %
    • SA phụ khoa: U xơ tử cung (FIGO 2-5), kích thước 94×81 mm
    • SA ổ bụng: Gan nhiễm mỡ, nhân xơ tử cung, thận ứ nước độ 1
    • Các CLS khác: trong giới hạn bình thường
  • Chẩn đoán: U xơ tử cung FIGO 2 – 5 to gây đau/ ĐTĐ + THA mạn.
  • Hồ sơ bệnh án: xem file đính kèm
  • Biên bản giao ban: xem file đính kèm